Có 2 kết quả:
同謀 đồng mưu • 同谋 đồng mưu
Từ điển phổ thông
1. cùng mưu sự, cùng thực hiện
2. kẻ tòng phạm, đồng loã
2. kẻ tòng phạm, đồng loã
Từ điển trích dẫn
1. Cùng lập mưu để làm việc gì.
2. Người cùng tham dự làm mưu kế. ◇Tống Thư 宋書: “Sự vị phát sổ nhật, Cao Tổ khiển đồng mưu Chu An Mục báo chi, sử vi nội ứng” 事未發數日, 高祖遣同謀周安穆報之, 使為內應 (Vũ Đế bổn kỉ 武帝本紀).
2. Người cùng tham dự làm mưu kế. ◇Tống Thư 宋書: “Sự vị phát sổ nhật, Cao Tổ khiển đồng mưu Chu An Mục báo chi, sử vi nội ứng” 事未發數日, 高祖遣同謀周安穆報之, 使為內應 (Vũ Đế bổn kỉ 武帝本紀).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cùng bàn tính với nhau.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0